- Từ điển Anh - Nhật
The Japanese language
n
ほうぶん [邦文]
Xem thêm các từ khác
-
The Japanese nation under the ritsuryo codes
n りつりょうこっか [律令国家] -
The Japanese pronunciation of a kanji
n じおん [字音] -
The Japanese reading of a kanji
n じくん [字訓] -
The Japanese side
n にほんがわ [日本側] -
The Japanese spirit
n やまとだましい [大和魂] やまとごころ [大和心] -
The Japanese spirit imbued with Chinese learning
n わこんかんさい [和魂漢才] -
The Japanese syllabary
n ごじゅうおん [五十音] -
The Japanese syllabary symbols
n かなもじ [仮名文字] -
The Japanese syllabary table
n ごじゅうおんず [五十音図] -
The Jewel-born (a dhyani-Buddha)
n ほうしょう [宝生] -
The Jews
n るろうのたみ [流浪の民] -
The Jomon period
n じょうもんじだい [縄文時代] -
The Keel star
n りゅうこつざ [竜骨座] -
The Kojiki and Nihonshoki
n きき [記紀] -
The Korean script
n おんもん [諺文] -
The Kurile Current
n おやしお [親潮] -
The Last Supper
n さいごのばんさん [最後の晩餐] -
The Lion
n ししきゅう [獅子宮] -
The Long March
n ちょうせい [長征] -
The Lords name
n しゅのみな [主の御名]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
