- Từ điển Anh - Nhật
Sweet persimmon
n
あまがき [甘柿]
Xem thêm các từ khác
-
Sweet potato
Mục lục 1 n 1.1 さつまいも [薩摩芋] 1.2 スイートポテト 1.3 からいも [唐薯] 1.4 かんしょ [甘藷] 1.5 かんしょ [甘薯]... -
Sweet potato paste
n いもようかん [芋羊羮] -
Sweet potatoes baked in hot stones or pebbles
n いしやきいも [石焼き芋] -
Sweet potatoes cooked in a crock
n つぼやき [壺焼き] -
Sweet red-bean soup
n しるこ [汁粉] -
Sweet rice jelly
n さらしあめ [晒し飴] -
Sweet sake
n かじょう [佳醸] -
Sweet seventeen
n ほうき [芳紀] -
Sweet shrimp
n あまえび [甘えび] あまえび [甘海老] -
Sweet shrimp (prawn)
n ほっこくあかえび [北国赤海老] -
Sweet spot
n スイートスポット -
Sweet tune
n たえなるしらべ [妙なる調べ] -
Sweet vinegar
n あまず [甘酢] -
Sweet white sake
n しろざけ [白酒] -
Sweet words only please a fool (prov)
n かんげんはぐうじんをよろこばす [甘言は偶人を喜ばす] -
Sweetened
n かとう [加糖] -
Sweetened boiled fish
n かんろに [甘露煮] -
Sweetened bun
n かしパン [菓子パン] -
Sweetened condensed milk
n かとうれんにゅう [加糖練乳] -
Sweetened powdered milk
n かとうふんにゅう [加糖粉乳]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
