- Từ điển Trung - Việt
Xem thêm các từ khác
-
半拖车
{ semitrailer } , toa kéo một cầu -
半支点
{ Semicolon } , dấu chấm phẩy -
半收敛
{ semiconvergent } , tính từ, nửa hội tụ -
半新的
{ hand -me-down } , may sãn rẻ tiền (quần áo), mặc thừa, mặc lại (quần áo), quần áo may sãn rẻ tiền, quần áo mặc thừa,... -
半方
{ en } , N, n (chữ cái), n (đơn vị đo dòng chữ in, hẹp hơn m) -
半旋转
{ caracole } , sự quay nửa vòng (sang trái hoặc phải) (ngựa), quay nửa vòng (sang trái hoặc phải) -
半旗
{ half -mast } , vị trí treo rũ (ở lưng chừng cột cờ, để treo cờ tang), treo rũ (cờ) -
半日休假
{ half holiday } , ngày lễ nghỉ nửa ngày (chỉ nghỉ buổi chiều) -
半时
{ half } , (một) nửa, phân chia đôi, nửa giờ, ba mươi phút, phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa), học kỳ... -
半星球体
{ quasar } , (THVăN) chuẩn tinh (ở rất xa, giống một ngôi sao, là nguồn phát ra một bức xạ điện từ rất mạnh) -
半月形
{ lune } , (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng -
半月形刀
{ scimitar } , thanh mã tấu, thanh đại đao { simitar } , thanh kiếm cong -
半月形物
{ lune } , (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng -
半月形的
{ lunate } , (sinh vật học) hình lưỡi liềm -
半月板
{ meniscus } , số nhiều là menisci, (vật lý) mặt khum của chất lỏng -
半机械化的
{ semimechanized } , nửa cơ khí hoá -
半朽的木头
{ punk } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mục (gỗ), (từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi -
半正式的
{ semiformal } , bán chính thức -
半正矢
{ haversine } , hàm havx -
半水生的
{ subaquatic } , ở dưới nước, ít nhiều ở nước
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
